Đại học Sogang Hàn Quốc

Đại học Sogang là một trong những trường đại học danh tiếng tại Hàn Quốc, nơi đã đào tạo nên nhiều thế hệ sinh viên ưu tú, không chỉ vững vàng về tri thức mà còn hội tụ những phẩm chất cao đẹp của một người lãnh đạo.
Trong suốt lịch sử phát triển, trường đã trở thành cái nôi đào tạo ra nhiều nhân vật có tầm ảnh hưởng trong xã hội Hàn Quốc, tiêu biểu có thể kể đến:
-
Park Geun Hye – Cựu Tổng thống Hàn Quốc
-
Nam Duck Woo – Cựu Thủ tướng Hàn Quốc
-
Park Chan Wook – Đạo diễn, biên kịch, nhà sản xuất nổi tiếng
-
Nam Ji Hyun – Nữ diễn viên
-
Yoo Byung Jae – Diễn viên, biên kịch truyền hình
-
Jo Hee Bong – Nam diễn viên
Với bề dày thành tựu và những gương mặt cựu sinh viên nổi bật, Đại học Sogang khẳng định vị thế là một trong những ngôi trường hàng đầu, góp phần đào tạo nên những nhân tài xuất sắc cho đất nước.

Thông tin cơ bản về trường
» Tên tiếng Hàn: 서강대학교
» Tên tiếng Anh: Sogang University
» Năm thành lập: 1960
» Số lượng sinh viên: 13,000 Sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 7,320,000 KRW/ năm
» Ký túc xá 3 tháng: 1,627,000 KRW
» Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: sogang.ac.kr
Thành tích của trường
- Xếp hạng 1 “Korean Standard-Service Quality Index” trong các trường Đại học Hàn Quốc và 6 năm liền đều giữ được ví trí này (Korean Standards Association)
- Thuộc TOP6 về lĩnh vực Nhân văn trong các trường Đại học Hàn Quốc (JoongAng Daily, 2018)
- Xếp hạng 1 tỷ lệ sinh viên có việc làm ổn định sau khi tốt nghiệp (93.2%) theo Korea Economics Daily năm 2019
- Luôn luôn đứng trong top 10 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc
Cơ cấu ngành học
- Bậc đại học: 27 chuyên ngành trong 9 khoa
- Bậc cao học: 1 khoa cao học tổng quát, 6 khoa cao học chuyên môn và 5 khoa cao học đặc biệt
- Có 434 giáo sư, tiến sĩ,… chịu trách nhiệm giảng dạy tại trường
- Trường luôn luôn cung cấp những chương trình chất lượng cao và hỗ trợ nhiệt tình cho sinh viên quốc tế
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trường Đại học Sogang

Hệ học tiếng đại học
Trường có riêng một trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc, các du học sinh đến từ các nước trên thế giới sẽ được hướng dẫn và giảng dạy tiếng Hàn như một ngoại ngữ.
- Điều kiện học lớp tiếng Hàn:
Đã tốt nghiệp THPT hoặc Đại học, Cao đẳng hoặc có trình độ tương đương.
- Chương trình học tiếng Hàn + học phí:
| Khóa học | KGP 200
(20h/tuần, tổng 200 giờ) |
KGP 150
(15h/tuần, tổng 150 giờ) |
KAP 200
(20h/tuần, tổng 200 giờ) |
Korean Immersion Program
(30h/tuần, tổng 138 giờ) |
| Thời lượng | 10 tuần | 5 tuần | ||
| Thời gian | 09:00-13:00
Thứ Hai–Thứ Sáu |
13:30-16:30
Thứ Hai – thứ Sáu |
13:30-17:30
Thứ Hai–Thứ Sáu |
09:00-13:00
14:00-16:00 Thứ Hai-Thứ Sáu |
| Cấp độ | 1-7 | 1-3 | 1-6 | 1-5 |
| Sĩ số lớp | 12-16 | 12-16 | ||
| Học phí | 1.740.000 KRW
(35.000.000 VND) |
1.470.000 KRW
(29.500.000 VND) |
1.740.000 KRW
(35.000.000 VND) |
2.100.000 KRW
(42.168.000 VND) |
| Mở lớp | Kỳ xuân (tháng 3 – tháng 5); Kỳ hè (tháng 6 – tháng 8); Kỳ đông (tháng 12–tháng 2) | Tháng 6-tháng 7 | ||
Hệ Đại học
Điều kiện xét tuyển:
| Hồ sơ | Thông thường | Chuyển tiếp | Ghi chú |
| Bằng cấp | Phổ thông trung học | Phổ thông trung học/ Đại học | Hoặc các bằng cấp tương đương |
| Trình độ TOPIK | Cấp 3 | Cấp 3 | Thí sinh hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại một học viện ngôn ngữ của một trường đại học chính quy ở Hàn Quốc |
| Trình độ tiếng Anh | Tùy chọn | Tuỳ chọn |
Chuyên ngành đào tạo + học phí:
Phí đăng ký nhập học: 969.000 KRW (19.226.190 VND)
| Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
| Khoa học xã hội và nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Lịch sử/ Triết học Nghiên cứu tôn giáo Ngôn ngữ và văn học Anh Văn hóa Mỹ Văn hóa Đức/ Văn hóa Pháp Văn hóa Trung Quốc Xã hội học/ Khoa học chính trị Tâm lý học/ Kinh tế học Quản trị kinh doanh Thông tin/ Truyền thông |
3.607.000 KRW
(tương đương 71.567.460 VND) |
| Tri thức tích hợp | Hàn Quốc học quốc tế | 3.831.000 KRW
(tương đương 76.011.900 VND) |
| Khoa học tự nhiên | Toán học/ Vật lý học/ Sinh học/ Hóa học | 4.218.000 KRW
(tương đương 83.690.470 VND) |
| Kỹ thuật | Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật tin học Kỹ thuật hóa học và sinh học phân tử Kỹ thuật cơ khí |
4.713.000 KRW
(tương đương 93.511.900 VND) |
| – Quản trị kinh doanh, tiếng Hàn, quốc tế học
– Khoa học xã hội, KH tự nhiên kỹ thuật – Tri thức tích hợp |
Thời gian nhập học:
– Khóa tiếng Hàn: Tháng 3, 6, 9, 12 – Khóa chuyên ngành: Tháng 3, 9 |
Học bổng (dành cho sinh viên quốc tế)
| Loại | Chế độ | Điều kiện xét tuyển | Điều kiện duy trì |
| Học bổng đầu vào tháng I | Học bổng toàn phần cho 8 học kỳ(Phí đăng ký nhập học + học phí) | Điểm đầu vào cao nhất | Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ, điểm trung bình trên 2.80 |
| Học bổng đầu vào tháng II | Học bổng bán phần(Phí dăng ký nhập học + 50% học phí) cho học kỳ đầu tiên | Điểm đầu vào xuất sắc nhất, ít hơn 10% tổng số thí sinh đậu đầu vào | |
| Học bổng đầu vào tháng III | Học bổng(Phí đăng ký nhập học + 25% học phí) cho học kỳ đầu tiên | Ít hơn 50% tổng số thí sinh đậu đầu vào | |
| Học bổng đầu vào tháng IV | Miễn ký phí đăng ký nhập học | Có TOPIK cấp 4 hoặc cao hơn; Hoặc thí sinh hoàn thành chương trình KAP200/KGP200 tại trung tâm ngôn ngữ của trường SoGang | |
| Học bổng toàn cầu I | 100%, 2/3, 1/3, 1/6 học phí | Sinh viên đang học với thành tích học tập xuất sắc | Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ, điểm trung bình trên 2.50 |
| Học bổng toàn cầu II | 100%, 2/3, 1/3, 1/6 học phí | Sinh viên đang học có điều kiện kinh tế khó khăn hoặc có tiềm năng phát triển | Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ , điểm trung bình trên 2.00 |
Hệ cao học (Thạc sĩ, Tiến sĩ,..) tại Sogang
Điều kiện nhập học:
| Chương trình | Cao học | Cao học chuyên môn | Ghi chú | |||
| Khoa học xã hội và nhân văn | Khoa học tự nhiên và kỹ thuật | Kiến thức tích hợp | Quốc tế học (GSIS) | Cao học quản trị kinh doanh (SIMBA) | ||
| Bằng cấp | Đại học | Đại học | Đại học | Đại học | Đại học | Hoặc các bằng cấp tương đương |
| Trình độ TOPIK | Cấp 4 | Tùy chọn | Tùy chọn | Thí sinh hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại một học viện ngôn ngữ của một trường đại học chính quy ở Hàn Quốc | ||
| Trình độ tiếng Anh | Tùy chọn | Tùy chọn | ||||
Các ngành đào tạo:
| Chương trình | Khoa | Chuyên ngành | Phí đăng ký nhập học | Học phí |
| Cao học | Khoa học xã hội và nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Lịch sử/Triết học Nghiên cứu tôn giáo Ngôn ngữ và văn học Anh Ngôn ngữ và văn học Đức Ngôn ngữ và văn học Pháp Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc Xã hội học, khoa học chính trị Tâm lý học/Luật/Kinh tế học Truyền thông khoa học Nghiên cứu giới tính Thông tin – truyền thông Nghiên cứu Nam Á |
KRW 1,042,000
VND 20,674,600 |
KRW 4,789,000 VND 95,019,840 |
| Khoa học tự nhiên | Toán học/Vật lý/Hóa học/Sinh học | KRW 5,823,000 VND 115,535,710 | ||
| Kỹ thuật | Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật tin học Kỹ thuật hóa học & sinh học phân tử Kỹ thuật cơ khí | KRW 6,676,000 VND 132,460,310 | ||
| Tri thức tích hợp | Nghệ thuật và Công nghệ | |||
| Cao học chuyên môn | Quốc tế học | Quan hệ quốc tế Thương mại quốc tế Tài chính quốc tế Châu Á tế | KRW 1,145,000 VND 22,718,250 | KRW 6,257,000 VND 124,146,820) |
| Cao học quản trị kinh doanh (SIMBA) | Quản lý/Tài chính | KRW 1,145,000 VND 22,718,250 | KRW 13,404,000
VND 265,952,380 |
Học bổng (dành cho sinh viên quốc tế)
| Loại | Chế độ | Điều kiện xét tuyển | Điều kiện duy trì |
| Học bổng đầu vào tháng I | Học bổng toàn phần cho 8 học kỳ(Phí đăng ký nhập học + học phí) | Điểm đầu vào cao nhất | Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ, điểm trung bình trên 2.80 |
| Học bổng đầu vào tháng II | Học bổng bán phần(Phí dăng ký nhập học + 50% học phí) cho học kỳ đầu tiên | Điểm đầu vào xuất sắc nhất, ít hơn 10% tổng số thí sinh đậu đầu vào | |
| Học bổng đầu vào tháng III | Học bổng(Phí đăng ký nhập học + 25% học phí) cho học kỳ đầu tiên | Ít hơn 50% tổng số thí sinh đậu đầu vào | |
| Học bổng đầu vào tháng IV | Miễn ký phí đăng ký nhập học | Có TOPIK cấp 4 hoặc cao hơn; Hoặc thí sinh hoàn thành chương trình KAP200/KGP200 tại trung tâm ngôn ngữ của trường SoGang | |
| Học bổng toàn cầu I | 100%, 2/3, 1/3, 1/6 học phí | Sinh viên đang học với thành tích học tập xuất sắc | Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ, điểm trung bình trên 2.50 |
| Học bổng toàn cầu II | 100%, 2/3, 1/3, 1/6 học phí | Sinh viên đang học có điều kiện kinh tế khó khăn hoặc có tiềm năng phát triển | Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ , điểm trung bình trên 2.00 |
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SOGANG

| Mỗi học kỳ | Một học kỳ + kỳ nghỉ | |
| Phòng đôi | 1.515.000KRW | 2.266.000 KRW |
| Tiền cọc | 100.000 KRW | 100.000 KRW |
| Bữa ăn (không bắt buộc) | 640.500 KRW | 962.600 KRW |
| Tổng cộng | 2.255.000 KRW | 3.328.500 KRW |
HANWAY hiện đang là đại diện tuyển sinh cho Trường Đại học DONGSEO
Hãy đăng ký tư vấn ngay để HANWAY có thể hỗ trợ bạn mọi thông tin du học nhanh nhất.
Liên hệ HANWAY ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết lộ trình cụ thể nhất, ngành học phù hợp nhất, thủ tục và chi phí du học Hàn Quốc qua cách sau:
