Du Học Hàn Quốc Đại học Quốc gia Jeju (Jeju National University) tọa lạc trên đảo Jeju – hòn đảo lớn nhất Hàn Quốc và cũng là thành phố du lịch nổi tiếng toàn thế giới. Trường được thành lập năm 1952 và hiện là nơi quy tụ hơn 753 giáo sư xuất sắc, giảng dạy đa dạng ngành học ở nhiều lĩnh vực khác nhau.
Đại học Quốc gia Jeju còn có mạng lưới liên kết quốc tế rộng lớn với hơn 344 trường đại học thuộc 50 quốc gia, mang đến cơ hội trao đổi và học tập toàn cầu cho sinh viên.
Cùng Du học HANWAY tìm hiểu chi tiết về Đại học Quốc gia Jeju và nắm bắt cơ hội du học với chi phí hợp lý, chất lượng đào tạo hàng đầu!
Thông tin về trường Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc 제주대학교
Thông tin chi tiết về Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc:
- Tên tiếng Hàn: 제주대학교
- Tên tiếng Anh: Jeju National University
- Loại hình: Công lập
- Năm thành lập: 1952
- Số lượng sinh viên: 13,307 sinh viên (tính đến năm 2025)
- Địa chỉ: 102 Jejudaehak-ro, Jeju-si, Jeju Special Self-Governing Province, 63243, Republic of Korea
- Website: jejunu.ac.kr
Nằm trên đảo Jeju – hòn đảo lớn nhất Hàn Quốc ở cực Nam đất nước, Đại học Quốc gia Jeju sở hữu khí hậu ôn hòa quanh năm và khung cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp. Thành phố Jeju được ví như “Hawaii của Hàn Quốc”, vừa là điểm đến du lịch nổi tiếng toàn cầu, vừa là một trong những thành phố quốc tế an toàn nhất thế giới.
Trường hiện là một trong những đại học công lập hàng đầu, với 15 trường đại học thành viên, 7 trường cao học và 3 trường cao học chuyên môn. Bên cạnh đó, Jeju National University còn xây dựng mạng lưới hợp tác quốc tế rộng lớn, liên kết với 344 trường đại học thuộc 50 quốc gia.
Hiện nay, trường có đội ngũ 753 giáo sư giàu kinh nghiệm, đồng hành cùng hơn 13,307 sinh viên bậc đại học và 1,094 học viên cao học, tạo nên một môi trường học tập hiện đại, năng động và mang tính quốc tế cao.

Chương trình du học hệ tiếng tại Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc
Dưới đây là thông tin chi tiết về chương trình du học Hàn Quốc hệ tiếng D4-1 tại Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc 제주대학교:
Điều kiện tuyển sinh
| Loại hình visa | Điều kiện ứng tuyển |
| Visa du học hệ tiếng D4 |
|
| Các loại visa khác lưu trú tại Hàn Quốc trên 6 tháng |
Các bạn có thể thấy rằng điều kiện đi du học tại Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc không quá khó khăn, mở ra cơ hội được học tập và phát triển, phát triển tốt nhất cho các bạn du học sinh quốc tế hiện nay!
=> Bạn đang có ý định du học Hàn Quốc ibox ngay cho HANWAY để được lên lộ trình du học một cách rõ ràng minh bạch nhất
Khóa học tiếng Hàn tại Jeju National University được thiết kế chuyên sâu, giúp du học sinh nhanh chóng làm quen với ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc, tạo nền tảng vững chắc để tiếp tục học lên các bậc cao hơn.

Thông tin chương trình học
Đội ngũ giảng dạy: Trực tiếp giảng dạy bởi các giáo sư, giảng viên giàu chuyên môn và kinh nghiệm trong đào tạo tiếng Hàn cho sinh viên quốc tế.
Nội dung chương trình: Trang bị đầy đủ 4 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết, luyện phát âm chuẩn giọng Hàn Quốc, phân lớp theo trình độ từ cấp 1 → 6 dựa trên bài kiểm tra năng lực đầu vào.
Hình thức học tập: Sĩ số lớp học nhỏ: 15 – 19 sinh viên/lớp, đảm bảo chất lượng giảng dạy và sự tương tác giữa thầy – trò.
Hoạt động trải nghiệm văn hóa: Mỗi học kỳ, sinh viên được tham gia 2 chương trình trải nghiệm văn hóa, bao gồm: Tham quan danh lam thắng cảnh tại Jeju ,Thử sức làm bánh truyền thống, nấu ăn Hàn Quốc, Mặc Hanbok và tìm hiểu văn hóa Hàn
Học bổng & chứng nhận: Học bổng khuyến khích mỗi học kỳ dành cho sinh viên có thành tích học tập và điểm chuyên cần xuất sắc, Sau khi kết thúc khóa học, sinh viên được cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tiếng Hàn từ trường.
Thời gian khoá học và lịch trình tuyển sinh
| Thời gian khoá học | ||||
| Khoá học | Thời gian khoá học | Số ngày học | Thời gian học | Số lượng học viên |
| Khoá chính quy (400 giờ) | 20 tuần | 5 ngày/ tuần (thứ 2 ~ thứ 6) | 9:00 – 12:50 | 15 – 19 học viên |
| Lịch trình tuyển sinh tại Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc | ||||
| Khoá học | Thời gian khoá học | Thời gian tuyển chọn | Thời gian thi chia lớp | |
| Khoá chính quy | Học kỳ mùa xuân | Tháng 3 – tháng 7 | Tháng 10 | Cuối tháng 2 |
| Học kỳ mùa thu | Tháng 9 ~ tháng 1 năm sau | Tháng 5 | Cuối tháng 8 | |
Học phí du học hệ tiếng tại Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc
Dưới đây là thông tin chi tiết về học phí du học hệ tiếng D4:
| Phân loại | Học phí 1 học kỳ ( 20 tuần/ 400 giờ học) |
| Phí tuyển sinh | 50,000 KRW |
| Học phí (1 năm) | 4,800,000 KRW |
| Phí ký túc xá (6 tháng) | 950,000 KRW |
| Phí bảo hiểm | 150,000 KRW |
| Tổng | 5,950,000 KRW |
Ghi chú:
- Học kỳ chính quy (Xuân – Thu) 400 tiếng; trường hợp học kỳ đặc biệt (Hè Đông) sẽ được tiến hành trong 200 tiếng.
- Phí tuyển sinh sẽ không được hoàn lại khi tự huỷ hoặc bị trượt visa
- Phí ký túc xá được đóng theo quy định của ký túc xá, trường hợp huỷ không nhập học sẽ bị trừ đi phí theo quy định và hoàn lại tiền.
- Từ ngày 01/03/2021, bảo hiểm sức khỏe công dân bắt buộc phải tham gia
Thủ tục đăng ký đăng ký du học hệ tiếng D4
Thủ tục đăng ký nộp hồ sơ du học chương trình hệ tiếng D4 tại Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc 제주대학교 như sau:
- Bước 1: Đăng ký online
- Bước 2: Nộp hồ sơ
- Bước 3: Xét duyệt hồ sơ
- Bước 4: Phỏng vấn (trường jeju)
- Bước 5: Thông báo kết quả cấp INVOICE
- Bước 6: Nộp học phí
- Bước 7: Cấp giấy nhập học
- Bước 8: Đăng ký visa
- Bước 9: Nhập học
Chương trình đào tạo hệ đại học trường Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc
Các bạn đang quan tâm đến chương trình du học hệ Đại Học D2-2 tại Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc. Hãy cùng HANWAY tìm hiểu chi tiết từ a đến z tại đây!
Điều kiện tuyển sinh du học hệ Đại Học
| Phân loại | Điều kiện tuyển sinh | Phương thức tuyển sinh |
| Tân sinh viên |
|
Xét duyệt hồ sơ và phỏng vấn |
| Sinh viên chuyển tiếp |
|
Xét duyệt hồ sơ và phỏng vấn |
Thời gian tuyển sinh của Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc 제주대학교 chương trình du học hệ Đại Học bao gồm:
- Học kỳ mùa xuân: 2 đợt đăng ký vào tháng 10 và tháng 11
- Học kỳ mùa thu: 2 đợt đăng ký vào tháng 4 và tháng 5
Học phí tại Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc
Dưới đây là thông tin học phí khi đi du học hệ Đại Học tại trường Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc:
| Đại Học | Học phí | |
| Nhân văn xã hội | 1,920,000 won | khoảng 34 triệu vnd |
| Tự nhiên thể chất | 2,359,000 won | khoảng 42 triệu vnd |
| Kỹ thuật, Nghệ thuật | 2,564,000 won | khoảng 46 triệu vnd |
| Chuyên ngành mở | 2,204,000 won | khoảng 40 triệu vnd |
Chuyên ngành đào tạo tại Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc
Thông tin các chuyên ngành học tại Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc:
| Đại học trực thuộc | Khoa ( Chuyên ngành) |
| Đại học nhân văn | Ngôn ngữ văn học Hàn QuốcNgôn ngữ văn học Anh
Ngôn ngữ văn học Đức Ngôn ngữ văn học Nhật Ngôn ngữ văn học Trung Lịch sử Xã hội học Triết học |
| Đại học khoa học xã hội | Hành chínhChính trị và ngoại giao
Truyền thông báo chí Kinh tế |
| Đại Học kinh tế | Thương mạiQuản trị kinh doanh
Kế toán Quản lý thông tin Quản trị du lịch Phát triển du lịch |
| Đại học sư phạm | Giáo dục Hàn QuốcGiáo dục Tiếng Anh
Giáo dục địa lý Giáo dục sinh học Giáo dục máy tính Giáo dục thể chất |
| Đại học tài nguyên môi trường | Nông nghiệp thông minhCông nghệ sinh học
Vật liệu sinh học Công nghệ sinh học phân tử Công nghệ sinh học động vật |
| Đại học khoa học hàng hải | Khoa học sinh học biểnY khoa sinh học thuỷ sản
Khoa học địa chất hải dương Cảnh sát biển Kỹ thuật môi trường |
| Đại học khoa học tự nhiên | Vật lýSinh vật học
Công nghệ hoá học Thực phẩm và dinh dưỡng Thiết kế thời trang Phúc lợi môi trường sống Toán học Thống kê điện toán |
| Đại học công nghệ – kỹ thuật | Công nghệ sinh học thực phẩmKỹ thuật máy tính
Công nghệ trí tuệ nhân tạo Kỹ thuật điện – điện tử Kỹ thuật cơ – điện tử Kỹ thuật viễn thông Kỹ thuật điện hạt nhân Công nghệ cơ khí Năng lượng xanh hoá học Công nghệ kỹ thuật kiến trúc Kiến trúc |
| Đại học điều dưỡng | Y tá điều dưỡng (tuyển kỳ đầu) |
| Đại học nghệ thuật | Âm nhạc, sáng tác âm nhạc, thanh nhạc, Piano, nhạc cụ mỹ thuật. |
| Đại học Jeju | Chuyên ngành mở toàn cầu |
Chính sách học bổng của Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc
| Phân loại | Cấp bậc học bổng | Điều kiện nhận học bổng |
| Tân sinh viên | Loại A | tiếng Hàn TOPIK 5 trở lên |
| Loại E | tiếng Hàn TOPIK 3 trở lên | |
| Sinh viên chuyển tiếp | Loại E | tiếng Hàn TOPIK 4 trở lên |
| Học bổng thành tích | Loại A | Trong số DHS có chứng chỉ TOPIK 5 trở lên và điểm trung bình các kỳ trước từ 3.4 trở lên |
| Loại C | Trong số DHS có chứng chỉ TOPIK 4 trở lên và điểm trung bình các kỳ trước từ 2.6 trở lên | |
| Loại E | Tân sinh viên: Học kỳ thứ hai có chứng chỉ TOPIK 3 và điểm trung bình các kỳ học trước từ 2.6 trở lênHệ chuyển tiếp: sinh viên có chứng chỉ TOPIK 4 và điểm trung bình các kỳ học trước là 2.6 trở lên | |
| Học bổng TOPIK | TOPIK 4 giảm 5% học phíTOPIK 5 giảm 10% học phí
TOPIK 6 giảm 15% học phí |
|
| Học bổng lên chuyên ngành 700,000 won/ sinh viên | Đại học: sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn QuốcCao học: sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn hoặc đã hoàn thành ít nhất một học kỳ sinh viên trao đổi tại Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc. | |
Ký túc xá trường Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc
Trường hiện có 5 khu ký túc xá riêng biệt cho nam và nữ, cung cấp nhiều lựa chọn phòng:
-
Phòng 1 người hoặc phòng 2 người
-
Chi phí dao động từ 876,000 – 1,424,000 KRW/học kỳ
Ký túc xá được trang bị đầy đủ tiện nghi, môi trường sạch sẽ – an toàn – hiện đại, giúp sinh viên yên tâm sinh hoạt và tập trung học tập.
Tìm hiểu thêm thông tin các trường:
Đại Học Quốc Gia Sunchon Hàn Quốc – Sunchon National University (SCNU)
Trường Đại học Gachon Hàn Quốc
Trường Đại học Quốc gia Pusan – Hàn Quốc
Thông tin liên hệ
