Trường Đại học Semyung (세명대학교) có triết lý sáng lập là đào tạo những tài năng xuất chúng, làm rạng rỡ thế giới đang trau dồi khả năng CHARM (tự tin, nhân văn, khả năng thích ứng, mối quan hệ, tự chủ) theo phương châm “sự thật, sáng tạo và phục vụ”. Bên cạnh đó, không gian của trường thân thiện với thiên nhiên với khuôn viên rộng hơn 200.000 m2 là môi trường học tập lý tưởng cho sinh viên nói chung và du học sinh quốc tế nói riêng.

» Tên tiếng Hàn: 세명대학교
» Tên tiếng Anh: Semyung University
» Năm thành lập: 1991
» Loại hình: Tư thục
» Số lượng sinh viên: ~ 7,500 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/năm
» Chi phí ký túc xá: 2,010,000 KRW/năm
» Địa chỉ: 65, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
» Website: semyung.ac.kr
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEMYUNG HÀN QUỐC
Tổng quan về trường Đại học Semyung
Trường Đại học Semyung là một trường đại học Tư thục được thành lập tại thành phố Jecheon, Chungcheongbuk-do bởi tiến sĩ Kwon Young-woo. Vào tháng 11 năm 1990, Đại học Semyung được phép thành lập và vào ngày 1 tháng 3 năm 1991, trường chính thức khai trương với 400 sinh viên trong 10 khoa.

CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEMYUNG HÀN QUỐC
Thông tin khóa học
| Học phí | 4,400,000 KRW/ năm |
| Thời lượng | 200 giờ/ kỳ |
| Thời gian | 4 giờ/ ngày, 5 buổi/ tuần |
| Số lượng sinh viên | < 20 người |
| Hoạt động ngoại khóa | Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc (tham quan văn hóa, trải nghiệm nấu ăn, đại hội thể thao…) |

Chương trình đào tạo
| Lớp | Mục tiêu | Chủ đề |
| Lớp 1 |
|
Chào hỏi, giới thiệu, mua sắm, gọi món, hỏi đường… |
| Lớp 2 |
|
Gia đình, sở thích, du lịch, cảm nhận, vận động, kinh nghiệm… |
| Lớp 3 |
|
Nghề nghiệp, cuộc sống công sở, trường học, tính cách, sự kiện.. |
| Lớp 4 |
|
Sự kiện, tư duy, văn hóa, phong tục, môi trường, tiêu dùng… |
CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC HÀN QUỐC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEMYUNG HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành – Học phí
| Khối ngành | Khoa | Học phí/ kỳ |
Nhân văn và Nghệ thuật |
|
3,006,000 KRW |
Khoa học Xã hội |
|
3,006,000 KRW |
Kỹ thuật và công nghệ thông tin |
|
3,784,000 KRW |
Công nghệ sinh học và sức khỏe |
|
3,430,000 KRW |
Y học |
|
3,430,000 KRW |

KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEMYUNG HÀN QUỐC

Chi phí ký túc xá nam
| Loại phòng | Phòng 2 người | Phòng 3 người | Phòng 2+2 người
(phòng chung) |
Phòng 2+2 người
(phòng riêng 2 người) |
Phòng 2+4 người | |||
| Ký túc xá | Cheongryong/Yeji | Inseong | Biryong | Yeji | Cheongryong | Yeji | Cheongryong | Inseong |
| Phí quản lý | 650,000 | 750,000 | 770,000 | 600,000 | 550,000 | 600,000 | 500,000 | 520,000 |
| Hội phí | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Tổng | 650,000 | 755,000 | 775,000 | 605,000 | 555,000 | 605,000 | 505,000 | 525,000 |
Chi phí ký túc xá nữ
| Loại phòng | Phòng 2 người | Phòng 2+2 người
(phòng chung, phòng riêng) |
Phòng 3+3 người
(dạng nhà chung) |
|
Ký túc xá |
Cheongpung | Semyung | Semyung | Semyung |
Phí quản lý |
770,000 | 870,000 | 810,000 | 770,000 |
Hội phí |
5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Tổng |
775,000 | 875,000 | 815,000 | 775,000 |
Liên hệ HANWAY ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết lộ trình cụ thể nhất, ngành học phù hợp nhất, thủ tục và chi phí du học Hàn Quốc qua cách sau:
