Du Học Hàn Quốc Trường Đại học Quốc gia Pusan – Hàn Quốc

Du học Hàn Quốc tại trường đại học Quốc gia Pusan có những điều gì hot mà làm cho ngôi trường này là điểm lựa chọn của các du học sinh đi du học Hàn Quốc. Hôm nay, du học HANWAY sẽ cho bạn biết thêm nhiều thông tin của ngôi trường này nhé!

Giới thiệu chung về Đại học Quốc gia Pusan

đại học quốc gia pusan
đại học quốc gia pusan

Đại học Quốc gia Pusan (부산대학교, Pusan National University – PNU) là một trong những trường đại học công lập hàng đầu tại Hàn Quốc. Được thành lập từ năm 1946, đến nay PNU đã phát triển trở thành trung tâm đào tạo và nghiên cứu uy tín, thuộc TOP 1% trường đại học chất lượng tại Hàn Quốc.

Hiện tại, trường có khoảng 35,000 sinh viên đang theo học tại 4 cơ sở chính với 14 trường thành viên và hơn 100 khoa chuyên ngành. PNU được xem là cái nôi đào tạo của nhiều ngành khoa học, giáo dục và công nghệ, đồng thời là lựa chọn lý tưởng cho du học sinh quốc tế, trong đó có Việt Nam.

  • Tên tiếng Hàn: 부산대학교

  • Tên tiếng Anh: Pusan National University (PNU)

  • Loại hình: Công lập

  • Năm thành lập: 1946

  • Số lượng sinh viên: ~35,000

  • Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/năm

  • Website: pusan.ac.kr

Cơ sở đào tạo:

  • Busan Campus (Geumjeong-gu, Busan)

  • Yangsan Campus (Gyeongsangnam-do)

  • Miryang Campus (Miryang-si)

  • Ami Campus (Seo-gu, Busan)

Điểm nổi bật của Đại học Quốc gia Pusan

  • Top 2 trong 10 đại học quốc gia lớn nhất Hàn Quốc (sau Đại học Quốc gia Seoul).

  • Xếp hạng 5 về số lượng sinh viên tốt nghiệp trở thành CEO tại 10 công ty lớn hàng đầu Hàn Quốc.

  • Xếp hạng 5 trong bảng xếp hạng chỉ số danh tiếng thương hiệu đại học Hàn Quốc (2020–2021).

  • Đứng thứ 2 về thực hiện dự án nghiên cứu quốc gia BK21 FOUR (2021).

  • Liên kết hợp tác trao đổi với 540 trường đại học tại 58 quốc gia.

  • Mạng lưới cựu sinh viên thành đạt gồm các chính trị gia, bộ trưởng, thị trưởng và nhiều diễn viên nổi tiếng.

Chương trình tiếng Hàn tại PNU

Du Học Hàn Quốc đại học quốc gia pusan
Du Học Hàn Quốc Đại học quốc gia Pusan

Chương trình tiếng Hàn được giảng dạy theo giáo trình chuẩn quốc gia, chú trọng phát triển toàn diện 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết. Song song, sinh viên còn tham gia các hoạt động ngoại khóa và giao lưu văn hóa để nhanh chóng hòa nhập.

=> Xem thêm: CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH DU HỌC HÀN QUỐC D4-1

  • Điều kiện đăng ký:

    • Bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc

    • Tốt nghiệp THPT, GPA ≥ 7.5

    • Tốt nghiệp không quá 1 năm, không vắng học quá 10 ngày trong 3 năm THPT

  • Thông tin khóa học:

    • 4 kỳ/năm, 10 tuần/kỳ

    • Lịch học: 9h00 – 12h50 (thứ 2 – thứ 6)

    • Học phí: 5,600,000 KRW/năm (bao gồm phí thi, giáo trình, hoạt động văn hóa)

    • Tiêu chí hoàn thành: Chuyên cần ≥ 80%, điểm trung bình ≥ 70/100

  • Hoạt động nổi bật:

    • Lớp bổ trợ: dự bị đại học, luyện nói, phát âm, nhảy K-pop, hát tiếng Hàn, luyện thi TOPIK

    • Hoạt động văn hóa định kỳ

    • Bạn đồng hành tiếng Hàn 1:1 và tư vấn học tập cá nhân

  • Khóa học tiếng hàn 

Khóa học ngắn hạn (1 – 3 tuần) dành cho người nước ngoài và kiểu bào Hàn Quốc muốn học tập trung vào Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc

Thời gian học Mùa hè (tháng 7 ~ 8), mùa đông (tháng 1 ~ 2)
Thời hạn 1 tuần / 2 tuần / 3 tuần
Giờ học
  • Lớp tiếng Hàn buổi sáng: 10h00 ~ 13h00
  • Lớp tiếng Hàn buổi tối: 17h00 ~ 20h00
Cấp độ Sơ cấp/ Trung cấp/ Cao cấp (Học viên tham gia kiểm tra xếp lớp trước khi phân lớp)
Học phí Lớp học trực tiếp: ~700,000 KRW (1 tuần), ~900,000 KRW (2 tuần) Lớp học trực tuyến: 500,000 KRW
Tiêu chí hoàn thành Tỷ lệ chuyên cần 80% trở lên
Lớp học tiếng Hàn Nghe, nói, đọc, viết
Hoạt động văn hóa 1 Nấu ăn, Taekwondo, Thư pháp, Nhảy K-Pop, Trải nghiệm nhạc truyền thống, Trải nghiệm Hanbok, Tham qua địa điểm thu hút khách du lịch ở Busan Trải nghiệm nấu ăn món Hàn Quốc trực tuyến
Hoạt động văn hóa 2 Lưu trú qua đêm ở đền hoặc khám phá vùng ngoại ô Busan Tham quan trực tuyến các địa danh ở Busan

Chương trình cử nhân tại PNU

  • Điều kiện đăng ký:

    • Bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc

    • Tốt nghiệp THPT, GPA ≥ 7.5, không quá 1.5 năm

    • Có TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành cấp 3 tại Viện Ngôn ngữ PNU

    • Một số ngành yêu cầu TOPIK 4–5 (Kinh tế, Quản trị, Điều dưỡng…)

    • Các khoa quốc tế yêu cầu TOEFL iBT 80, IELTS 5.5 hoặc chứng chỉ tương đương

  • Phí đăng ký: 90,000 KRW

Lĩnh vực Khoa Ngành Học phí I Học phí II
Khoa học xã hội và Nhân văn

Nhân văn

  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ & Văn học Anh
  • Ngôn ngữ & Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ & Văn học Đức
  • Ngôn ngữ & Văn học Nga
  • Văn học Hàn Quốc bằng chữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Thông tin
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Khảo cổ học
378,000 KRW 1,503,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Hành chính công
  • Khoa học Chính trị & Ngoại giao
  • Xã hội học
378,000 KRW 1,503,000 KRW
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Thư viện, Nghiên cứu Thông tin lưu trữ
  • Truyền thông
378,000 KRW 1,619,000 KRW

Kinh tế & Thương mại quốc tế

  • Thương mại quốc tế
  • Kinh tế
  • Nghiên cứu Quốc tế
  • Du lịch và Hội nghị
  • Chính sách & Quản lý công
378,000 KRW 1,503,000 KRW

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
378,000 KRW 1,503,000 KRW

Sinh thái đời sống

  • Nghiên cứu Phát triển trẻ em & Gia đình
386,000 KRW 2,073,000 KRW

Khoa học tài nguyên và đời sống

  • Kinh tế thực phẩm và nguồn lực
378,000 KRW 1,503,000 KRW
Khoa học tự nhiên

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học sinh học
  • Vi sinh học
  • Sinh học phân tử
  • Khoa học địa chất
  • Khoa học khí quyển và môi trường
  • Hải dương học
386,000 KRW 2,073,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật & Khoa học polymer
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu hữu cơ
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật kiến trúc hàng hải và đại dương
412,000 KRW 2,254,000 KRW

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng
386,000 KRW 2,073,000 KRW

Sinh thái đời sống

  • Thiết kế thời trang
  • Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Thiết kế nội thất
386,000 KRW 2,073,000 KRW

Khoa học tài nguyên và đời sống

  • Khoa học sinh học thực vật
  • Khoa học kỹ thuật làm vườn
  • Khoa học động vật
  • Khoa học & Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học đời sống & Hóa sinh môi trường
  • Khoa học vật liệu sinh học
386,000 KRW 2,073,000 KRW
  • Kỹ thuật cơ khí sinh học công nghiệp
  • Công nghệ thông tin & Kỹ thuật ứng dụng
  • Năng lượng sinh học môi trường
  • Kiến trúc cảnh quan
412,000 KRW 2,254,000 KRW

Khoa học & Công nghệ Nano

  • Kỹ thuật năng lượng Nano
  • Kỹ thuật cơ điện tử Nano
  • Kỹ thuật cơ điện tử quang
412,000 KRW 2,254,000 KRW
Giáo dục thể chất – Nghệ thuật

Nghệ thuật

  • Âm nhạc (Thanh nhạc/ Âm nhạc/ Piano/ Sáng tác/ Nhạc khí, Nhạc cụ dây, Nhạc cụ gõ)
  • Âm nhạc Hàn Quốc (Nhạc cụ dây/ Thanh nhạc/ Nhạc khí và Nhạc cụ gõ/ Lý thuyết và Sáng tác)
412,000 KRW 2,495,000 KRW
  • Mỹ thuật (Điêu khắc, Hội họa Hàn Quốc, Hội họa phương Tây)
  • Nghệ thuật tạo hình (Thiết kế đồ gỗ & đồ nội thất/ Gốm sứ/ Dệt may & Kim loại)
  • Múa (Múa Hàn Quốc, Múa hiện đại, Múa Ballet)
  • Thiết kế (Thiết kế hình ảnh, Hoạt hình, Thiết kế & Công nghệ)
  • Văn hóa và Hình ảnh nghệ thuật
412,000 KRW 2,195,000 KRW
  • Học bổng:

    • Học bổng cho sinh viên năm nhất

    • Học bổng duy trì thành tích từ học kỳ 2 trở đi

Học bổng trong học kỳ đầu tiên

TOPIK 4 Miễn 100% học phí I
TOPIK 5 Miễn 100% học phí II
TOPIK 6 Miễn 100% học phí I + II

Học bổng từ học kỳ thứ 2 trở đi

Học bổng PNU Cần đạt được TOPIK 4 và học bổng dựa vào điểm GPA của sinh viên
Học bổng TOPIK Học bổng 400,000 KRW cho sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên sau khi nhập học (tối đa 3 lần)

Chương trình cao học tại PNU

PNU có hệ đào tạo sau đại học chất lượng cao với nhiều chương trình bằng tiếng Hàn và tiếng Anh, hỗ trợ học bổng đa dạng cho sinh viên quốc tế. Đây là môi trường nghiên cứu chuyên sâu, hợp tác với nhiều tập đoàn và viện nghiên cứu lớn tại Hàn Quốc.

Khoa Học phí I Học phí II
Nhân văn 401,000 KRW 1,919,000 KRW
Khoa học tự nhiên, Thể thao 409,000 KRW 2,642,000 KRW
Kỹ thuật 436,000 KRW 2,879,000 KRW
Dược 436,000 KRW 3,141,000 KRW
Y khoa 521,000 KRW 4,243,000 KRW
Khoa học y học 409,000 KRW 2,642,000 KRW
Nha khoa 521,000 KRW 4,008,000 KRW
Nghệ thuật (âm nhạc) 436,000 KRW 3,187,000 KRW
Nghệ thuật (khác) 436,000 KRW 2,796,000 KRW

Kí túc xá tại đại học Quốc gia Pusan

đại học quốc gia pusan
Ký túc xá đại học quốc gia pusan
Phân loại Loại phòng Chi phí Thiết bị Khác
Ký túc xá trong trường 2 người 1 phòng 1,300,000 KRW/ 3 tháng Giường, bàn học, tủ quần áo, máy điều hòa, internet, nhà vệ sinh, nhà tắm
  • Không phải nộp tiền đặt cọc
  • Không có chi phí quản lý riêng
  • Đã bao gồm tiền ăn 3 bữa 1 ngày
Loại nhà một phòng 2 người 1 phòng 800,000 KRW/ 3 tháng Giường, bàn học, tủ quần áo, bếp, tủ lạnh, lò vi sóng, máy điều hòa, internet, nhà tắm, máy giặt
  • Tiền đặt cọc 200,000 KRW
  • Trả tiền điện, tiền gas theo mức sử dụng
  • Không bao gồm tiền ăn

Kết luận

Đại học Quốc gia Pusan (PNU) là điểm đến lý tưởng cho những bạn muốn du học Hàn Quốc với môi trường học tập hiện đại, đa dạng chương trình và học phí hợp lý. Với vị thế TOP 1% trường đại học công lập hàng đầu, PNU sẽ mang lại cho du học sinh nền tảng học thuật vững chắc và nhiều cơ hội phát triển sự nghiệp trong tương lai.

Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường uy tín tại Busan, Đại học Quốc gia Pusan chắc chắn sẽ là một lựa chọn tuyệt vời.

Thông tin liên hệ:
 Hotline: 0973 761 885- 0362 209 289
 VP Hà Nội: Địa chỉ: Số nhà 7, Liền kề 7, Khu Đô Thị Tân Tây Đô, Xã Ô Diên, Thành Phố Hà Nội
TAG: du học Hàn Quốc trường Đại Học Pusan; du học Hàn Quốc tại HANWAY; du học Hàn Quốc; du học Hàn Quốc tại Hà Nội; du học Hàn tại HANWAY; du học Hàn uy tín
Chat Zalo

0362209289